Bộ xử lý
MediaTek Dimensity 9300+Quy trình sản xuất tiết kiệm năng lượng 4nmCPU:1 x Cortex-X4, lên đến 3,4GHz3 x Cortex-X4, lên đến 2,85GHz4 x Cortex-A720, lên đến 2,0GHzGPU:Immortalis-G720 MC12AI:MediaTek NPU 790 (AI tạo sinh)
Bộ nhớ & RAM
12GB, 256GB + 8GB Ultra Space | 12GB, 512GB + 16GB Ultra SpaceUFS 4.0 + LPDDR5X 8533Mbps*Dung lượng lưu trữ có thể sử dụng và RAM ít hơn tổng bộ nhớ do lưu trữ hệ điều hành và phần mềm được cài đặt sẵn trên thiết bị.
Kích thước
Chiều dài: 160,4 mmChiều rộng: 75,1 mmĐộ dày: 8,39 mmTrọng lượng: 209 g*Dữ liệu do Phòng thí nghiệm nội bộ của Xiaomi thử nghiệm, kết quả thực tế có thể khác.
Màn hình
Màn hình 144Hz AI thế hệ mớiChất liệu: AMOLEDĐộ phân giải: 2712 x 1220, 446ppiTần số quét: Lên đến 144Hz*Màn hình hỗ trợ tần số quét tối đa ở 144Hz. Tần số quét màn hình có thể có khác biệt ở những giao diện ứng dụng khác nhau và chất lượng hình ảnh của trò chơi. Vui lòng tham khảo trải nghiệm thực tế.Tốc độ lấy mẫu cảm ứng: Lên đến 480HzGam màu: DCI-P3Độ sâu màu: 68 tỷ màuĐộ sáng cao nhất: 4000 nitĐiều chỉnh cường độ sáng: Lên đến 3840 PWMChế độ nền tốiĐộ sáng tự độngMàn hình TrueColorMàu sắc gốc PROMàu thích ứngChế độ đọcMàn hình HDR chuyên nghiệpCông cụ chụp ảnh AIHDR10+Công nghệ Dolby Vision®Chứng nhận mức ánh sáng xanh thấp (Giải pháp phần cứng) của TÜV RheinlandChứng nhận không nhấp nháy của TÜV RheinlandChứng nhận thân thiện với đặc điểm sinh học của TÜV Rheinland
Camera sau
Ống kính quang học chuyên nghiệp của LeicaLEICA VARIO-SUMMILUX 1:1.6-2.2/15-60 ASPH.Camera chính Leica50MPCảm biến ảnh Light Fusion 900Siêu điểm ảnh 4 trong 1 2,4µmƒ/1,6Chống rung quang học OISĐộ dài tiêu cự tương đương 23 mmCamera chụp xa Leica50MPƒ/2,0Độ dài tiêu cự tương đương 60 mmCamera góc siêu rộng Leica12MPf/2,2Độ dài tiêu cự tương đương 15 mmFOV 120°Tính năng chụp ảnh của camera sauHai phong cách chụp ảnh Leica (Leica Chân thực, Leica Rực rỡ)Bộ lọc LeicaÂm thanh chụp cổ điển của LeicaHình mờ LeicaHệ thống ống kính cao cấp (ống kính quay video tư liệu 35 mm, ống kính bokeh xoáy 50 mm, ống kính chân dung 75 mm và ống kính lấy nét mềm 90 mm)Xiaomi ProFocus (lấy nét dò tìm chuyển động, lấy nét dò theo mắt và ghi hình chuyển động)Xiaomi ProCutChụp tia chớpChế độ chụp đêm (rộng/siêu rộng/xa)Chế độ chân dung (kiểu Chân dung Leica, kiểu Master Portrait)Thu phóng kỹ thuật số lên đến 30 lầnHDRChế độ 50MP (rộng/xa)Camera AIToàn cảnhChuyển động chậmPhơi sáng lâuTài liệuChế độ chuyên nghiệpĐịnh dạng ảnh chụp: DNG,HEIF,JPEGChế độ chụp RAWTính năng quay video của camera sauChế độ PhimMasterCinemaQuay video ở độ phân giải HDR10+ShootSteadyVideo ngắnVideo képTua nhanh thời gianChế độ quay đêm Ultra Night VideoChế độ Đạo diễnChế độ video chuyên nghiệpĐịnh dạng video logQuay video bằng camera sauQuay video 8K (7680x4320) ở tốc độ 24fps, 30fpsQuay video 4K (3840x2160) ở tốc độ 24 fps, 30 fps, 60 fpsQuay video HD 1080p (1920x1080) ở tốc độ 30 fps, 60 fpsQuay video HD 720p (1280x720) ở tốc độ 30 fpsVideo chuyển động chậm:
720p 120fps, 240fps, 960fps
1080p 120fps,240fps,960fps
Camera trước
Camera selfie trong màn hình 32MP32MPƒ/2,0Độ dài tiêu cự tương đương 25 mmFOV 80,8˚Tính năng chụp ảnh của camera trướcChế độ ban đêmHDRChế độ chân dungTính năng chụp ảnh bằng lòng bàn tayTính năng chụp ảnh bằng giọng nóiHẹn giờ chụp liên tiếpBộ hẹn giờ tự chụp chân dungĐèn pin bằng màn hìnhQuay video ở độ phân giải HDR10+Tính năng quay video của camera trướcCông cụ nhắc chữ dạng videoSelfie chuyển động chậmSelfie tua nhanh thời gianQuay video bằng camera trướcQuay video 4K (3840x2160) ở tốc độ 30 fpsQuay video HD 1080p (1920x1080) ở tốc độ 30 fps, 60 fpsQuay video HD 720p (1280x720) ở tốc độ 30 fps
Pin và Sạc
Pin 5000mAh (thông thường)120W HyperChargeSạc không dây 50W HyperCharge*Hỗ trợ PD3.0, PD2.0 và Mi-FC 2.0Cổng sạc USB Type-C*Sạc không dây được bán riêng.
Tính năng AI
Khoanh tròn để tìm kiếm trên Google, Google GeminiTrình thông dịch AI, Ghi chú AI, Trình ghi AI, Phụ đề AI, Phim AI, Chỉnh sửa hình ảnh AI, Chân dung AI
Hệ thống tản nhiệt
Hệ thống Xiaomi 3D IceLoop
Bảo mật
Cảm biến vân tay dưới màn hìnhMở khóa bằng khuôn mặt AI
Mạng và Kết nối
Hai SIM (nano SIM + nano SIM hoặc nano SIM + eSIM, eSIM + eSIM)*Cần có gói dịch vụ không dây để sử dụng eSIM. Gói dịch vụ này có thể phải tuân theo một số hạn chế sử dụng nhất định đối với việc chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ và chuyển vùng (ngay cả sau khi hết hạn hợp đồng). Tính khả dụng của eSIM có thể khác nhau tùy thuộc vào quốc gia/khu vực và nhà mạng. Để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ với nhà mạng của bạn.Băng tần mạng:5G SA: n1/2/3/5/7/8/12/20/25/26/28/38/40/41/48/66/75/77/785G NSA: n1/3/5/7/8/20/28/38/40/41/66/75/77/784G: LTE FDD: B1/2/3/4/5/7/8/12/13/17/18/19/20/25/26/28/32/664G: LTE TDD: B38/39/40/41/42/483G: UMTS: B1/2/4/5/6/8/192G: GSM: B2/3/5/8Hỗ trợ MIMO 4x4Mạng không dâyKhả năng Wi-Fi 6*Khả năng Wi-Fi 6 có thể khác nhau tùy theo tình trạng khả dụng tại khu vực và dịch vụ hỗ trợ mạng tại địa phương.*Khả năng kết nối Wi-Fi (bao gồm băng tần Wi-Fi, tiêu chuẩn Wi-Fi và các tính năng khác như được thông qua trong thông số kỹ thuật của Tiêu chuẩn IEEE 802.11) có thể sẽ khác tùy theo tình trạng khả dụng tại khu vực và dịch vụ hỗ trợ mạng tại địa phương. Chức năng có thể được bổ sung qua OTA khi thích hợp.Băng tần kép đồng thờiMulti-Link OperationHỗ trợ MIMO 2x2, âm thanh 8x8 cho MU-MIMO, WiFi DirectBluetooth 5.4, Dual-BluetoothHỗ trợ AAC/LDAC/LHDC 4.0/LC3/ASHA/Auracast
Định vị & Điều hướng
GPS: L1 + L5Galileo: E1+E5a+E5b | GLONASS: G1 | Beidou | NavIC: L5Định vị bổ sung A-GPS | La bàn điện tử | Mạng không dây | Mạng dữ liệu | MPE
Âm thanh
Loa âm thanh nổiHỗ trợ các định dạng âm thanh: MP3, FLAC, APE, AAC, OGG, WAV, AMR, AWBChứng nhận Hi-Res & Hi-Res Audio Wireless, Dolby Atmos®
Video
Hỗ trợ các định dạng video: MP4, MKV, WEBM, 3GPHỗ trợ chế độ hiển thị HDR khi phát nội dung video sử dụng công nghệ HDR10, HDR10+, Dolby Vision
Chống nước, tia nước bắn và bụi
IP68*Thiết bị đã được thử nghiệm và chứng nhận có khả năng chống tia nước bắn, nước và bụi trong các điều kiện phòng thí nghiệm cụ thể với phân loại chống xâm nhập IP68 dựa trên IEC 60529:1989+A1:1999+A2:2013.
Vui lòng lưu ý rằng các điều kiện thử nghiệm khả năng chống nước bao gồm: ngâm trong nước ngọt tĩnh ở độ sâu 2,0 mét, tối đa 30 phút, với mức chênh lệch nhiệt độ giữa nước và sản phẩm là từ 5K trở xuống. Các tính năng chống nước như vậy chỉ liên quan đến các điều kiện cụ thể được thử nghiệm trong môi trường phòng thí nghiệm, không tương ứng với các điều kiện sử dụng bình thường của người tiêu dùng. Do đó, khả năng bảo vệ chống nước xâm nhập không được đảm bảo nếu sản phẩm phải chịu tác động của môi trường vượt ngoài các điều kiện thử nghiệm.
Bạn không nên tự kiểm tra khả năng này. Không nên sử dụng điện thoại ở bãi biển hoặc hồ bơi. Khả năng bảo vệ chống nước xâm nhập có thể kém đi do hao mòn hằng ngày, hư hỏng vật lý và/hoặc quá trình tháo lắp cần thực hiện khi sửa chữa.
Tránh sạc sản phẩm, sử dụng các nút vật lý hoặc tháo khay SIM khi sản phẩm tiếp xúc với hơi ẩm.
Vui lòng tham khảo kỹ hướng dẫn sử dụng để biết các hướng dẫn an toàn khác.
Bảo hành sẽ không bao gồm những trường hợp hư hỏng do chất lỏng gây ra trong các môi trường ngoài điều kiện thử nghiệm IP68.
Cảm biến
Cảm biến tiệm cận | Cảm biến ánh sáng xung quanh | Gia tốc kế | Con quay hồi chuyển | La bàn điện tử | Cảm biến hồng ngoại | Cảm biến nhấp nháy | Động cơ rung tuyến tính trục X
Hệ điều hành
Xiaomi HyperOS
Bộ sản phẩm gồm
Điện thoại di động / Cáp USB Type-C / Dụng cụ tháo SIM / Ốp bảo vệ / Thông tin an toàn / Hướng dẫn sử dụng nhanh và Thẻ bảo hành / Túi hút ẩm*Thành phần trong bộ sản phẩm có thể khác nhau ở các khu vực khác nhau.